 | [se rencontrer] |
 | tự động từ |
|  | gặp nhau |
|  | Ils se sont rencontrés dans la rue |
| họ gặp nhau ngoài phố |
|  | Les deux cours d'eau se rencontrent |
| hai con sông gặp nhau |
|  | Les grands esprits se rencontrent |
| (đùa cợt) trí lớn gặp nhau |
|  | gặp thấy, thấy có |
|  | Cela peut se rencontrer parfois |
| cái đó có khi cũng gặp thấy |
|  | có |
|  | Il se rencontre des gens qui... |
| có những người... |
 | phản nghĩa Eviter, manquer. |